Thông số kỹ thuật bơm thủy lực máy công trình
Chi tiết các thông số kỹ thuật bơm thủy lực như mã bơm, lưu lượng, tốc độ quay sẽ được tổng hợp trong bài viết sau.
Nhưng trước khi tìm hiểu về thông số kỹ thuật, chúng ta cùng tìm hiểu tổng quan về loại bơm này
Bơm thủy lực được xem là trái tim của hệ thống thủy lực, có nhiệm vụ chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng thủy lực. Và năng lượng thủy lực này chính là sự kết hợp cả áp suất và lưu lượng.
Về phân loại, bơm được chia ra thành:
1, Bơm bánh răng
2, Bơm cánh quạt
3, Bơm trục vít
4, Bơm trục uốn cong
5, Bơm pít tông
6, Bơm nhu động
Mỗi loại sẽ có quy ước riêng về thông số kỹ thuật nhằm phù hợp với loại máy sử dụng cũng như nhu cầu riêng của mỗi khách hàng.
Trong bài viết này sẽ cung cấp về thông số kỹ thuật bơm thủy lực bánh răng cho các máy đào, máy xúc, máy xúc lật, các máy công trường.
Trước hết, ta tìm hiểu về thông số bơm bánh răng Komatsu
Bơm bánh răng thủy lực Komatsu có nhiều series khác nhau, nhưng tất cả chúng đều thể hiện thông số kỹ thuật theo một quy chuẩn qua model bơm
- 2 ký tự chữ đầu tiên của model bơm cho biết bơm thuộc series nào như là SA hay SB….
- Ký hiệu chữ tiếp theo cho biết hướng quay của bơm. Với R là phải và L là trái
- Ký hiệu số tiếp theo cho biết số series của bơm.
- Sau dãy ký tự đầu tiên là những con số thể hiện về lưu lượng của bơm
Một số model của bơm bánh răng thủy lực: SBR1-10+10+8, SAL2-40+20, SAR3-80+(1)14 RS
Bảng thông số kỹ thuật bơm bánh răng thủy lực Komatsu cho máy xúc
Mã bơm | Tầng bơm | Lưu lượng | Áp suất lớn nhất | Áp suất định mức | Tốc độ | |
Lớn nhất | Nhỏ nhất | |||||
705-56-34000 | 3 |
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
Bảng thông số kỹ thuật bơm thủy lực bánh răng Komatsu cho máy xúc lật
Mã bơm | Tầng bơm | Lưu lượng | Áp suất lớn nhất | Áp suất định mức | Tốc độ | |
Lớn nhất | Nhỏ nhất | |||||
705-11-34011 | 1 | 50.1 | 250 | 210 | 3000 | 800 |
705-11-35010 | 1 | 56 | 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-11-40240 |
|
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-12-36010 | 1 | 63.1 | 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-12-37010 | 1 | 68.5 | 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-12-38010 | 1 | 80 | 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-12-38210 |
|
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-12-40010 |
| 100.5 | 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-52-30360 | 2 |
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-52-30490 | 2 |
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-52-30550 | 2 |
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-52-31080 | 2 |
| 175 | 155 | 2000 | 500 |
705-52-31130 | 2 |
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
705-53-31020 |
|
| 175 | 155 | 2000 | 500 |
705-55-33080 |
|
| 250 | 210 | 2500 | 500 |
>> Xem chi tiết số then, chiều quay, loại máy sử dụng của bơm bánh răng
Thông tin tham khảo:
CTCP Tín Phú Lợi bán bơm bánh răng, bơm thủy lực cho máy xúc, máy đào, máy ủi, máy xúc lật, máy công trình, xe cơ giới. Cần mua bơm, alo hoặc chat zalo: 0913 862 848
Bơm cho xúc lật Kawasaki 80ZII-IV
Bơm cho máy xúc lật Komatsu WA450/WA470
Bơm cho máy xúc Komatsu PC60
Bơm cho xúc lật WA150
Bơm HPV116
>> Xem thêm: Sơ đồ nguyên lý hệ thống thủy lực máy xúc
--Tín Phú Lợi--